Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
1. Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Tải về: QD-2375---linh-vuc-Bao-tro-xa-hoi.pdf
2. Quyết định 1235/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Tải về: QD-1235---linh-vuc-BTXH.pdf
3. Quyết định 3258/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Tải về: QD-3258-linh-vuc-Bao-tro-xa-hoi.pdf
4. Quyết định 3354/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Tải về: QD-3354-linh-vuc-BTXH.pdf
5. Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Tải về: QD-2274-linh-vuc-BTXH.pdf
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
---|---|---|---|
STT |
Tên thủ tục |
Ký hiệu |
Quy trình chi tiết |
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đăc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, cấp tỉnh |
QT-01/BTXH |
QT-01BTXH.pdf |
2 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
QT-02/BTXH |
QT-02BTXH.pdf |
3 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
QT-03/BTXH |
QT-03BTXH.pdf |
4 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QT-04/BTXH |
QT-04BTXH.pdf |
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
QT-05/BTXH |
QT-05BTXH.pdf |
6 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QT-06/BTXH |
QT-06BTXH.pdf |
7 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QT-07/BTXH |
QT-07BTXH.pdf |
8 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
QT-08/BTXH |
QT-08BTXH.pdf |
9 |
Hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng |
QT-09/BTXH |
QT-09BTXH.pdf |
10 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
QT-10/BTXH |
QT-10BTXH.pdf |
11 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (khi không thay đổi dạng tật và mức độ khuyết tật) |
QT-11/BTXH |
QT-11BTXH.pdf |
12 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
QT-12/BTXH |
QT-12BTXH.pdf |
13 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm |
QT-13/BTXH |
|
14 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
QT-14/BTXH |
|
15 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
QT-15/BTXH |
|
16 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
QT-16/BTXH |